Danh mục

Du học cao đẳng nghề Úc: Điều kiện, chi phí, trường đào tạo

Gần đây nhất, du học Cao Đẳng nghề Úc đang thu hút sự quan tâm của rất nhiều học sinh Việt Nam bởi đây như là một lựa chọn tốt cho các bạn muốn đi du học với chi phí rẻ, mức học phí du học chỉ bằng một nửa so với học đại học, học xong có kiến thức trong một ngành nghề cụ thể, tập trung vào 1 kỹ năng làm việc cụ thể từ đó nâng cao cơ hội định cư Úc.

Sau khi du học cao đẳng nghề Úc, sinh viên có thể đi làm ngay, hoặc học lên cử nhân. Các chương trình đào tạo nghề thường mang tính thiết thực hơn, thực hành nhiều hơn so với học ở đại học và thời gian học ngắn hơn, do đó dễ xin việc làm.

Theo thống kê của chính phủ Úc, hơn 50% sinh viên quốc tế xin được việc làm chính thức tại Úc ngay sau khi tốt nghiệp và tới 77,3% sau 6 tháng. Mức lương trung bình của sinh viên tốt nghiệp chứng chỉ nghề I, II là $46.000 – $48.000/ năm, chứng chỉ III, IV là $51.000 – $64.000/ năm, cao đẳng là $64.000/ năm.

Đặc biệt, hơn 90% sinh viên xin được việc làm bán thời gian đúng với ngành nghề đang theo học. Mức lương làm thêm phụ thuộc theo vùng, trung bình dao động từ $12 – $25/ giờ.

Ngay sau khi tốt nghiệp chương trình nghề, sinh viên quốc tế có thể xin visa tạm trú subclass 485 diện Graduate Work để ở lại Úc 18 tháng. Nếu lựa chọn học tiếp lên đại học với thời gian 2 năm trở lên, sinh viên có thể xin visa tạm trú subclass 485 diện Post-study Work để ở lại Úc 2 năm.

Các ngành phổ biến để du học cao đẳng nghề Úc

Các ngành nghề được đào tạo phổ biến như:  Kinh doanh và quản lý, dịch vụ xã hội và sức khỏe, truyền thông và công nghệ thông tin, thiết kế và nghệ thuật, cơ khí và xây dựng, du lịch – khách sạn, quản lý địa ốc, nông nghiệp, thủy sản, lâm nghiệp, thể thao và sáng tạo, …

Học phí du học cao đẳng nghề Úc

Học phí trường nghề thường rẻ, từ $12.000- 17.000/ năm .

Nếu đã có đủ điều kiện tiếng anh để vào học trực tiếp chính khóa, các bạn học sinh có thể làm đăng ký trước kỳ nhập học từ 3 – 4 tháng để hoàn thiện các thủ tục. Mức học phí của các trường Cao Đẳng nghề tại Úc thường khá thấp và chênh lệch nhau khá lớn. Học phí thường dao động trong khoảng $5.000 – $20,000/ năm (đối với một số chuyên ngành đặc biệt thì có thể cao hơn).

Sinh viên trường nghề thường trên 18 tuổi và có thể ở homestay ($12,000- $14,000/ năm) hoặc thuê chung với các sinh viên khác và tự nấu ăn ($10.000- $14.000/ năm).

Điều kiện du học cao đẳng nghề Úc

Học sinh hết lớp 11 hoặc 12, học lực trung bình khá trở lên, tiếng Anh tương đương 46 PTE A hoặc  5.5 IELTS

Hồ sơ xin học. Gồm bằng và bảng điểm cấp 3, hoặc học bạ lớp 10, 11 nếu mới học hết lớp 11+ chứng chỉ tiếng Anh nếu đã có+ hộ chiếu còn hạn đủ thời gian học tại Úc.

Du học cao đẳng nghề Úc

Du học cao đẳng nghề Úc

Xem thêm kinh nghiệm du lịch, du học Úc, thủ tục làm visa đi Úc dễ đậu và các thông tin mua bán nhà đất Australia trên giacmouc.com.

Các trường du học cao đẳng nghề Úc

Có trên 60 Các trường cao đẳng nghề công lập (TAFE – Technical and Further Education) trường cao đẳng công lập, chuyên đào tạo nghề khắp nước Úc và tập trung chủ yếu vào các kiến thức và kỹ năng thực tế hơn so với các trường đại học. Các trường nghề thường độc lập, có cở sở vật chất, bộ máy quản lý, chương trình đào tạo và chính sách riêng. Có thể là những trường lớn, có thể nhỏ hơn và thường các trường đào tạo nghề đông sinh viên hơn các trường đại học, các trường tại thành phố lớn thường có đến 50,000 sinh viên theo học….

Các trường nghề có đào tạo cả tiếng Anh cho sinh viên quốc tế, và có thể là một bộ phận của trường đại học. Chẳng hạn, hầu hết các trường đại học bang Victoria đều có khối TAFE trong khi vẫn có các trường TAFE độc lập. Sinh viên quốc tế thường chọn TAFE như là một phần trong lộ trình học lên đại học.

Có khoảng 5,000 trường đào tạo nghề tư thục tại Úc, từ trường nhỏ đến trường lớn, đào tạo 1 nghề đến nhiều nghề, liên thông lên các trường đại học hoặc không, và đa số các trường đều có đào tạo về kinh doanh và công nghệ thông tin. Sinh viên quốc tế cũng thường chọn các trường nghề như là một phần trong lộ trình học lên đại học.

Tất cả các trường nghề đều liên thông sinh viên lên đại học (chỉ cần học thêm khoảng 1,5- 2 năm là sinh viên lấy được bằng cử nhân). Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng có độ dài khóa học 2 năm trở lên được ở lại làm việc 1,5 năm tại Úc và có quyền xin định cư tại Úc nếu đủ điều kiện, có thể là xin ở lại định cư dạng tay nghề (xem danh sách các ngành nghề được ưu tiên định cư tại đây) hoặc dạng visa làm việc do công ty nào đó bảo lãnh rồi định cư sau khi đủ điều kiện. 

- Các trường cao đẳng công lập ở bang New South Wales (NSW):

  • Hunter Institute [Hunter]
  • Illawarra Institute [Illawarra]
  • New England Institute [New England]
  • North Coast Institute [NCI]
  • Northern Sydney Institute [NSIT]
  • Open Training & Education Network [OTEN-DE]
  • Riverina Institute [RIT]
  • South Western Sydney Institute [SWSI]
  • Southern Sydney Institute [SSI]
  • Sydney Institute [SIT]
  • Western Institute [WIT]
  • Western Sydney Institute [WSI]

- Bang Victoria (VIC):

  • Bendigo Regional Institute of TAFE [BRIT]
  • Box Hill Institute of TAFE [Box Hill TAFE]
  • Central Gippsland Institute of TAFE [Gipps TAFE]
  • Chisholm Institute of TAFE [Chisholm]
  • East Gippsland Institute of TAFE [East Gippsland TAFE]
  • Gordon Institute of TAFE [Gordon]
  • Goulburn Ovens Institute of TAFE [GO TAFE]
  • Holmesglen Institute of TAFE [Holmesglen]
  • Institute of Land and Resources (TAFE) [LandFood]
  • Kangan Batman Institute of TAFE [Kangan]
  • NMIT (Northern Melbourne Institute of TAFE) [NMIT]
  • RMIT TAFE [RMIT TAFE]
  • South West Institute of TAFE [SWIT]
  • Sunraysia Institute of TAFE [SuniTAFE]
  • SwinburneUniversity of Technology TAFE [Swinburne TAFE]
  • University of Ballarat (TAFE) [Ballarat TAFE]
  • VictoriaUniversity (TAFE) [VU TAFE]
  • William Angliss Institute of TAFE [William Angliss]
  • Wodonga Institute of TAFE [Wodonga TAFE]

- Bang Queensland (QLD)

  • Barrier Reef Institute of TAFE [Barrier Reef]
  • Brisbane North Institute of TAFE [Brisbane North]
  • Central Queensland Institute of TAFE [CQIT]
  • Cooloola Sunshine Institute of TAFE [CSIT]
  • Gold Coast Institute of TAFE [GCIT]
  • Logan Institute of TAFE [Logan]
  • Moreton Institute of TAFE [Morton]
  • Mt. Isa Institute of TAFE [MTISA]
  • Open Learning Institute of TAFE [OLI]
  • Southbank Institute of TAFE [SOUTHBANK]
  • Southern Queensland Institute of TAFE [SQIT]
  • The Bremer Institute of TAFE [Bremer]
  • Tropical Institute – Cairns [Tropical]
  • Tropical North Institute of TAFE [TNQIT]
  • Wide Bay Institute of TAFE [WIDEBAY]
  • Yeronga Institute of TAFE [YERONGA]

- Bang Canberra (ACT)

  • Canberra Institute of Technology [CIT]
  • Bang Western Australia (WA)
  • Central Institute of Technology [CENTRAL]
  • CentralWestCollege of TAFE [CENTRAL WEST]
  • Challenger TAFE [CHALLENGER]
  • KimberleyCollege of TAFE [KIMTAFE]
  • Pilbara TAFE [Pilbara]
  • SouthWestRegionalCollege of TAFE [SWRC]
  • Swan TAFE [SWAN]
  • West CoastCollege of TAFE [WESTCOAST

- Bang South Australia (SA):

  • EynesburySeniorCollege [EYNESBURY]
  • InternationalCollege of Hotel Management [ICHM]
  • SA College of Natural Medicine [SACNM]
  • South Australian Institute of Business and Technology [SAIBT]

Trên đây thông tin du học Cao Đẳng nghề Úc chi tiết với mức học phí và các trường đào tạo để bạn tham khảo. Để có kế hoạch du học tốt nhất, hãy xem thêm các bài viết chia sẻ kinh nghiệm du học và các suất học bổng từ các trường danh giá nước Úc cập nhật liên tục tại du học úc giá rẻ nhất trên giacmouc.com.

Theo giacmouc.com