Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 – 2021 Hà Nội chính xác nhất
Cập nhật ngay bảng điểm chuẩn 2020 thi vào lớp 10 các trường THPT tại Hà Nội tại chuyên trang điểm thi vào 10 của chúng tôi. Tại đây sẽ update thường xuyên các thông tin mới nhất về điểm thi, điểm sàn và điểm chuẩn các trường nhằm giúp các em học sinh nhanh chóng tra cứu và xác định được kết quả thi của mình có đỗ vào trường đã đăng ký dự thi hay không.
Dự kiến chiều 30/7/2020 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ công bố điểm bài thi các môn của thí sinh trên Cổng thông tin điện tử. Ngay sau khi có điểm thi, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường trung học phổ thông chuyên và trường trung học phổ thông công lập năm học 2020-2021 để các em học sinh thực hiện tra cứu và đối chiếu và triển khai các kế hoạch trong trường hợp đỗ hoặc không đỗ nguyện vọng 1.
Cùng chúng tôi tham khảo ngay điểm chuẩn lớp 10 năm học 2020-2021 của các trường cấp 3 chuyên, không chuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2020 Hà Nội ở đâu?
Các bạn thực hiện xem điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT của thành phố Hà Nội bằng cách xem trực tiếp bảng điểm niêm yết tại các điểm đăng ký dự thi hoặc tra cứu trực tuyến theo hướng dẫn sau:
Tra cứu tại Cổng điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
Bước 1: Truy cập địa chỉ http://www.tracuu.hanoi.edu.vn/
Bước 2: Nhập số báo danh và mã xác nhận rồi bấm vào ô Tra cứu
Tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 2020 Hà Nội
Tra cứu tại Cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của thành phố Hà Nội
Bước 1: Truy cập địa chỉ https://tsdaucap.hanoi.gov.vn/tra-cuu
Bước 2: Lựa chọn năm tuyển sinh là 2020-2021
Bước 3: Nhập số báo danh và mã xác nhận rồi bấm vào ô Xem kết quả
Xem điểm thi tại Cổng điện tử hỗ trợ học và thi trực tuyến của Sở GD-ĐT Hà Nội
Bước 1: Truy cập địa chỉ http://study.hanoi.edu.vn/tracuu
Bước 2: Nhập số báo danh và bấm vào ô tìm kiếm
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Hà Nội mới nhất
Ngày 30/072020, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020, nhưng đến ngày 06/08/2020 Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 các trường THPT chuyên, trường THPT công lập Hà Nội năm 2020-2021. Mời các bạn cùng theo dõi:
Điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 các trường THPT công lập
Quận Ba Đình
THPT Phan Đình Phùng: 40,5 điểm
THPT Phạm Hồng Thái: 37,5 điểm
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình: 36 điểm
Quận Tây Hồ
THPT Tây Hồ: 34,25 điểm
THPT Chu Văn An: 43,25 điểm; Tiếng Nhật: 41,75 điểm
Quận Hoàn Kiếm
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm: 37,75 điểm
THPT Việt Đức: 40 điểm; Tiếng Nhật: 38 điểm; tiếng Đức: 33 điểm
Quận Hai Bà Trưng
THPT Thăng Long: 40,5 điểm
THPT Trần Nhân Tông: 37,25 điểm
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng: 36 điểm
Đống Đa
THPT Đống Đa: 35 điểm
THPT Kim Liên: 41,5 điểm; Tiếng Nhật: 38
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa: 38 điểm
THPT Quang Trung - Đống Đa: 35,75 điểm
Thanh Xuân
THPT Nhân Chính: 39,25 điểm
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân: 33,25 điểm
THPT Khương Đình: 32 điểm
Cầu giấy
THPT Cầu Giấy: 38
THPT Yên Hòa: 40,25
Hoàng Mai
THPT Hoàng Văn Thụ: 33,25
THPT Trương Định: 29
THPT Việt Nam - Ba Lan: 31,5
Thanh Trì
THPT Ngô Thì Nhậm: 31,5
THPT Ngọc Hồi: 31,75
THPT Đông Mỹ: 29,25
THPT Nguyễn Quốc Trinh: 26
Long Biên
THPT Nguyễn Gia Thiều: 39,75
THPT Lý Thường Kiệt: 34,5
THPT Thạch Bàn: 31,75
THPT Phúc Lợi: 29
Gia Lâm
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm: 33
THPT Dương Xá: 32
THPT Nguyễn Văn Cừ: 31
THPT Yên Viên: 31,5
Sóc Sơn
THPT Đa Phúc: 29
THPT Kim Anh: 28,5
THPT Minh Phú: 24,25
THPT Minh Phú: 30,75
THPT Trung Giã: 27,5
THPT Xuân Giang: 26,25
Đông Anh
THPT Bắc Thăng Long: 30,25
THPT Cổ Loa: 31,5
THPT Đông Anh: 29
THPT Liên Hà: 34,5
THPT Vân Nội: 30
Mê Linh
THPT Mê Linh: 33,5
THPT Quang Minh: 25
THPT Tiền Phong: 26,5
THPT Tiến Thịnh: 21
THPT Tự Lập: 22
THPT Yên Lãng: 29
Bắc Từ Liêm
THPT Nguyễn Thị Minh Khai: 39,75
THPT Xuân Đỉnh: 36,75
THPT Thượng Cát: 30
Nam Từ Liêm
THPT Đại Mỗ: 24
THPT Trung Văn: 29
THPT Xuân Phương: 31,5
Hoài Đức
THPT Hoài Đức A: 30
THPT Hoài Đức B: 28
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức: 27
THPT Hoài Đức C: 24,25
Đan Phượng
THPT Đan Phượng: 30
THPT Hồng Thái: 25,5
THPT Tân Lập: 27,25
Phúc Thọ
THPT Ngọc Tảo: 26,25
THPT Phúc Thọ: 24,5
THPT Vân Cốc: 21
Sơn Tây
THPT Tùng Thiện: 32,25
THPT Xuân Khanh: 20
THPT Sơn Tây: 34,5; Tiếng Pháp: 32,5
Ba Vì
THPT Ba Vì: 20
THPT Bất Bạt: 13
Phổ thông Dân tộc nội trú: 31
THPT Ngô Quyền - Ba Vì: 23
THPT Quảng Oai: 26
THPT Minh Quang: 13
Thạch Thất
THPT Bắc Lương Sơn: 18
Hai Bà Trưng - Thạch Thất: 25,5
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất: 27
THPT Thạch Thất: 30,75
Quốc Oai
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai: 21,5
THPT Minh Khai: 23,25
THPT Quốc Oai: 34
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai: 23,5
Hà Đông
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông: 40
THPT Quang Trung - Hà Đông: 35,75
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông: 29,25
THPT Lê Lợi: 21, 75
Chương Mỹ
THPT Chúc Động: 24
THPT Chương Mỹ A: 32,5
THPT Chương Mỹ B: 22,25
THPT Xuân Mai: 26,5
Thanh Oai
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai: 27
THPT Thanh Oai A: 23,75
THPT Thanh Oai B: 29
Thường Tín
THPT Thường Tín: 30
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín: 24,5
THPT Lý Tử Tấn: 17,5
THPT Tô Hiệu - Thường Tín: 18
THPT Vân Tảo: 21
Phú Xuyên
THPT Đồng Quan: 26,25
THPT Phú Xuyên A: 26,75
THPT Phú Xuyên B: 21
THPT Tân Dân: 22
Mỹ Đức
THPT Hợp Thanh: 19
THPT Mỹ Đức A: 31
THPT Mỹ Đức B: 23,5
THPT Mỹ Đức C: 16,5
Ứng Hòa
THPT Đại Cường: 12,5
THPT Lưu Hoàng: 13
THPT Trần Đăng Ninh: 20,75
THPT Ứng Hòa A: 26,5
THPT Ứng Hòa B: 19
Điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 THPT Công lập năm học 2020-2021.
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN-ĐHQGHN)
Ngay sau thời gian 1 ngày kết thúc kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trên toàn địa bàn TP Hà Nội, vào chiều tối ngày 19/7, các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 của trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội) đã có thể tra cứu thông tin điểm trúng tuyển năm học 2020-2021 mới nhất.
Các bạn có thể xem ngay điểm chuẩn các ban chuyên từng môn tại bảng sau:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 trường chuyên KHTN Hà Nội
Theo quy định đã công bố: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của môn Toán vòng 1 (phải đạt từ 4,0 điểm trở lên và được nhân hệ số 1) cộng với điểm của môn chuyên (phải đạt từ 4,0 điểm trở lên và được nhân hệ số 2). Điểm môn Ngữ văn không tính vào điểm trúng tuyển nhưng phải đáp ứng điều kiện đạt từ 4,0 trở lên.
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT chuyên Ngoại ngữ (ĐHNN)
Được biết để trúng tuyển vào lớp 10 của trường chuyên ngoại ngữ thuộc Đại học ngoại ngữ Hà Nội, thí sinh cần đạt điểm chuẩn là tổng điểm của môn đánh giá năng lực Văn và Khoa học Xã hội, đánh giá năng lực Toán và Khoa học Tự nhiên, đánh giá năng lực Ngoại ngữ (môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). Đồng thời trường cũng thực hiện xét tuyển theo nguyên tắc, chỉ xét tuyển đối với thí sinh tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi theo quy định. Các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.0.
Điểm chuẩn 2020 mới nhất kỳ thi tuyển sinh lên lớp 10 của trường chuyên ngoại ngữ như sau:
Qua đó chúng ta có thể nhận thấy điểm trúng tuyển vào hệ chuyên lớp tiếng Nga (D1) thấp nhất, là 23.50 điểm, và điểm chuẩn cao nhất cũng là hệ chuyên tiếng Nga (D2) là 27.75 điểm.
Ngày 30/072020, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020, nhưng đến ngày 06/08/2020 Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 các trường THPT chuyên hoặc có lớp chuyên năm 2020-2021.
Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường chuyên Hà Nội - Amsterdam 2020 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn ban đầu | 39,00 | 39,25 | 38,00 | 43,60 | 42,00 | 43,30 | 42,50 | 38,50 | 37,25 | 41,50 | 44,00 | 37,00 |
Điểm chuẩn bổ sung | 43,00 | 41,35 | 42,50 | 40,00 | 36,25 | 36,75 | 40,50 | 43,00 | 35,75 |
Điểm chuẩn song ngữ Tiếng Pháp: 52,00
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ năm 2020 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn ban đầu | 37,75 | 32,75 | 34,75 | 40,00 | 39,00 | 40,00 | 35,25 | 36,00 | 38,50 | 40,25 | 33,00 |
Điểm chuẩn bổ sung | 37,5 | 33,5 | 39,2 | 37,75 | 38,5 | 34,5 | 34,75 | 36,75 | 38,0 | 32,0 |
Trường THPT Chu Văn An
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường trung học phổ thông Chu Văn An năm 2020 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 38,25 | 37,50 | 37,25 | 40,50 | 33,95 | 35,00 | 32,50 | 39,00 | 41,00 | 33,75 |
Điểm chuẩn bổ sung | 38,0 | 36,75 | 31,40 | 32,0 | 37,50 | 40,25 |
Điểm chuẩn song ngữ tiếng Pháp: 47,25
Trường THPT Sơn Tây
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường trung học phổ thông Sơn Tây năm 2020 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn ban đầu | 33,50 | 25,50 | 31,50 | 34,95 | 33,75 | 27,25 | 32,25 | 28,75 | 23,75 |
Điểm chuẩn bổ sung | 28,25 | 34,65 | 31,5 | 26,5 |
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật bảng điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT khác tại Hà Nội ngay khi có thông tin chính thức. Các bạn hãy thường xuyên truy cập bài viết tại chuyên trang xem điểm thi lớp 10 Hà Nội để nhận được kết quả sớm nhất.
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2019 Hà Nội
Mời các bạn tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020 của các trường THPT chuyên và không chuyên của thành phố Hà Nội.
Trường Chuyên Hà Nội - Amsterdam năm 2019
Các bạn có thể xem lại bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 của trường Ams Hà Nội
Lớp chuyên | Điểm chuẩn vào 10 năm 2019 |
Ngữ Văn | 38,75 |
Lịch Sử | 38,50 |
Địa Lí | 39,75 |
Tiếng Anh | 42,05 |
Tiếng Nga | 39,90 |
Tiếng Trung | 41,25 |
Tiếng Pháp | 36,95 |
Toán | 39,75 |
Tin Học | 41,75 |
Vật lí | 38,75 |
Hóa Học | 37,50 |
Sinh học | 34,00 |
Song ngữ tiếng Pháp | 59,00 |
Song bằng tú tài | 5,25 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội 2019 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch Sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học |
Điểm chuẩn | 37,50 | 33,50 | 32,00 | 37,30 | 35,00 | 36,60 | 34,50 | 36,50 | 32,50 |
32,7 |
Trường THPT Chu Văn An
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường trung học phổ thông Chu Văn An Hà Nội 2019 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng anh | Tiếng pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 38,00 | 36,25 | 36,25 | 39,25 | 31,50 | 35,00 | 38,50 | 35,00 | 35,50 | 31,50 |
Trường THPT Sơn Tây
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường trung học phổ thông Sơn Tây Hà Nội 2019 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng anh | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 33,00 | 26,25 | 27,50 | 32,95 | 32,50 | 28,25 | 29,25 | 23,25 | 22,75 |
Trường Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2019:
Chuyên Toán học: 22,0 điểm
Chuyên Tin học: 21,5 điểm
Chuyên Vật lý: 18,5 điểm
Chuyên Hóa học: 18,5 điểm
Chuyên Sinh học: 18 điểm
Trường THPT công lập
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của trường trung học phổ thông công lập Hà Nội 2019:
STT | Tên Trường | Điểm | Ghi Chú |
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 46,25 | |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 42,25 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 41,5 | |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 39,75 | |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 42,5 | |
6 | THPT Việt Đức | 45,5 | Tiếng Nhật 40 Tiếng Đức 35 |
Hai Bà Trưng | |||
7 | THPT Thăng Long | 40 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 41,75 | |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40,5 | |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
10 | THPT Đống Đa | 40 | |
11 | THPT Kim Liên | 46,25 | Tiếng Nhật 40 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 43,5 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 41,75 | |
Thanh Xuân | |||
14 | THPT Nhân Chính | 44,5 | |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 40 | |
Cầu Giấy | |||
16 | THPT Yên Hòa | 46,5 | |
17 | THPT Cầu Giấy | 45 | |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 39 | |
19 | THPT Trương Định | 37,75 | |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 37 | |
Thanh Trì | |||
21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 38,75 | |
22 | THPT Ngọc Hồi | 39 | |
23 | THPT Đông Mỹ | 34,25 | |
24 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 33,5 | |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
25 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | |
26 | THPT Lý Thường Kiệt | 36,5 | |
27 | THPT Thạch Bàn | 35,5 | |
28 | THPT Phúc Lợi | 37,5 | |
Gia Lâm | |||
29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 37 | |
30 | THPT Dương Xá | 36,5 | |
31 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35 | |
32 | THPT Yên Viên | 36,75 | |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
33 | THPT Đa Phúc | 35 | |
34 | THPT Kim Anh | 31,5 | |
35 | THPT Minh Phú | 27,5 | |
36 | THPT Sóc Sơn | 35,5 | |
37 | THPT Trung Giã | 30,75 | |
38 | THPT Xuân Giang | 32 | |
Đông Anh | |||
39 | THPT Bắc Thăng Long | 33 | |
40 | THPT Cổ Loa | 36 | |
41 | THPT Đông Anh | 36,75 | |
42 | THPT Liên Hà | 35 | |
43 | THPT Vân Nội | 35 | |
Mê Linh | |||
44 | THPT Mê Linh | 38,25 | |
45 | THPT Quang Minh | 29 | |
46 | THPT Tiền Phong | 31,25 | |
47 | THPT Tiến Thịnh | 23,5 | |
48 | THPT Tự Lập | 23,5 | |
49 | THPT Yên Lãng | 31,75 | |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
50 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 45,5 | |
51 | THPT Xuân Đỉnh | 43,25 | |
52 | THPT Thượng Cát | 36 | |
Nam Từ Liêm | |||
53 | THPT Đại Mỗ | 32 | |
54 | THPT Trung Văn | 37,5 | |
55 | THPT Xuân Phương | 37,5 | |
Hoài Đức | |||
56 | THPT Hoài Đức A | 36 | |
57 | THPT Hoài Đức B | 32,75 | |
58 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 30,25 | |
59 | THPT Hoài Đức C (dự kiến) | 27,5 | |
Đan Phượng | |||
60 | THPT Đan Phượng | 32,5 | |
61 | THPT Hồng Thái | 29,25 | |
62 | THPT Tân Lập | 31,25 | |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
63 | THPT Ngọc Tảo | 31,5 | |
64 | THPT Phúc Thọ | 31,5 | |
65 | THPT Vân Cốc | 26 | |
Sơn Tây | |||
66 | THPT Tùng Thiện | 37,25 | |
67 | THPT Xuân Khanh | 22,5 | |
Ba Vì | |||
68 | THPT Ba Vì | 21 | |
69 | THPT Bất Bạt | 19 | |
70 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 35,25 | |
71 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 29 | |
72 | THPT Quảng Oai | 30,25 | |
73 | THPT Minh Quang | 16 | Tuyển NV3 khu vực từ 1 đến 10 có điểm từ 18 trở lên. |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
74 | THPT Bắc Lương Sơn | 22 | |
75 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 30,75 | |
76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 32,75 | |
77 | THPT Thạch Thất | 33 | |
Quốc Oai | |||
78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 31,25 | |
79 | THPT Minh Khai | 26,25 | |
80 | THPT Quốc Oai | 39,25 | |
81 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 28,25 | |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
82 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 45,25 | |
83 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 42,25 | |
84 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 31,5 | |
85 | THPT Lê Lợi | 35,75 | |
Chương Mỹ | |||
86 | THPT Chúc Động | 28 | |
87 | THPT Chương Mỹ A | 35,25 | |
88 | THPT Chương Mỹ B | 25,5 | |
89 | THPT Xuân Mai | 31,5 | |
Thanh Oai | |||
90 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 24 | |
91 | THPT Thanh Oai A | 29,5 | |
92 | THPT Thanh Oai B | 26 | |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
93 | THPT Thường Tiến | 32 | |
94 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 23,5 | |
95 | THPT Lý Tử Tấn | 19,5 | |
96 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 24,5 | |
97 | THPT Vân Tảo | 20 | |
Phú Xuyên | |||
98 | THPT Đồng Quan | 30,5 | |
99 | THPT Phú Xuyên A | 25,5 | |
100 | THPT Phú Xuyên B | 24,5 | |
101 | THPT Tân Dân | 22 | |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
102 | THPT Hợp Thanh | 18,5 | |
103 | THPT Mỹ Đức A | 32,5 | |
104 | THPT Mỹ Đức B | 23,25 | |
105 | THPT Mỹ Đức C | 16 | Tuyển NV3 khu vực 2, 3, 5, 6, 12 có điểm từ 18 trở lên. |
Ứng Hòa | |||
106 | THPT Đại Cường | 16 | Tuyển NV3 khu vực 5, 6, 10, 11, 12 có điểm từ 18 trở lên. |
107 | THPT Lưu Hoàng | 18 | |
108 | THPT Trần Đăng Ninh | 29,75 | |
109 | THPT Ứng Hòa A | 24 | |
110 | THPT Ứng Hòa B | 21 |
Trường THPT ngoài công lập
Xem thêm Dự kiến điểm chuẩn lớp 10, điểm sản tuyển sinh 2020 Hà Nội mới nhất
Bài viết cùng chuyên mục
-
Kinh nghiệm chọn trường vào lớp 10 thpt cho con hữu ích
-
Tóm tắt quy chế tuyển sinh vào lớp 10 thpt hiện nay
-
Danh sách các trường thpt chuyên năng khiếu toàn quốc
-
Top 100 trường thpt tốt nhất hiện nay
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập tại Hà Nội năm 2015–2016
-
Danh sách các trường THPT ở Hà Nội chất lượng tốt