Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên công bố chính thức
Khi nào công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên? Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 như thế nào?...vv đang là những vấn đề được quan tâm nhất của tất cả các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Chúng tôi xin cập nhật mới nhất các thông tin Hưng Yên công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 cũng như điểm sàn, điểm chuẩn dự kiến, chính thức hay thông tin hạ điểm chuẩn một cách kịp thời và chính xác nhất.
Tham khảo thêm:
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh 2021 Hưng Yên có đáp án chính thức
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn 2021 Hưng Yên có đáp án chính thức
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán 2021 Hưng Yên có đáp án chính thức
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên trường chuyên
Dựa vào kết quả kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 của tỉnh Hưng Yên, trường THPT Chuyên Hưng Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường của các lớp chuyên. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- Chuyên Toán: 36,05 điểm
- Chuyên Vật lý: 32,25 điểm
- Chuyên Hóa học: 37,85 điểm
- Chuyên Sinh học: 33,65 điểm
- Chuyê Tin học: 31,65 điểm
- Chuyên Ngữ văn: 34,45 điểm
- Chuyên Lịch sử: 29,40 điểm
- Chuyên Địa lý: 30,85 điểm
- Chuyên Tiếng Anh: 35,65 điểm
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 THPT công lập Hưng Yên năm 2021
Dựa vào kết quả kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 của tỉnh Hưng Yên, các trường THPT công lập đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường thuộc trên địa bàn tỉnh. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- THPT Hưng Yên: 16,25 điểm
- THPT Tiên Lữ: 14,00 điểm (đợt 1) - 10 điểm (đợt 2)
- THPT Trần Hưng Đạo: 14,15 điểm
- THCS - THPT Hoàng Hoa Thám: 14,35 điểm
- THPT Phù Cừ: 12,60 điểm (đợt 1) - 24 điểm (đợt 2)
- THPT Nam Phù Cừ: 13,25 điểm (đợt 1) - 22 điểm (đợt 2)
- THPT Ân Thi: 14,30 điểm
- THPT Nguyễn Trung Ngạn: 14,00 điểm (đợt 1) - 21 điểm (đợt 2)
- THPT Phạm Ngũ Lão: 13,70 điểm (đợt 1) - 15 điểm (đợt 2)
- THPT Kim Động: 14,80 điểm (đợt 1) - 10 điểm (đợt 2)
- THPT Đức Hợp: 15,90 điểm
- THPT Nghĩa Dân: 14,00 điểm (đợt 1) - 18 điểm (đợt 2)
- THPT Khoái Châu:
+ Cơ sở 1: TT Khoái Châu: 16,90 điểm
+ Cơ sở 2: Xã Đại Hưng: 16,65 điểm
- THPT Trần Quang Khải: 16,20 điểm
- THPT Nguyễn Siêu: 15,00 điểm (đợt 1) - 26 điểm (đợt 2)
- THPT Yên Mỹ: 17,05 điểm
- THPT Triệu Quang Phục: 15,55 điểm (đợt 1) - 10 điểm (đợt 2)
- THPT Minh Châu: 18,10 điểm
- THPT Mỹ Hào: 18,10 điểm
- THPT Nguyễn Thiện Thuật: 17,25 điểm
- THPT Văn Lâm: 17,00 điểm (đợt 1) - 9 điểm (đợt 2)
- THPT Trưng Vương: 17,90 điểm
- THPT Văn Giang: 18,20 điểm
- THPT Dương Quảng Hàm: 16,50 điểm (đợt 1) - 20 điểm (đợt 2)
Nguyện vọng 2:
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT Công lập tỉnh Hưng Yên năm 2021 - Nguyện vọng 2
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Hưng Yên
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hưng Yên năm 2020 chi tiết như sau:
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 2020 chuyên Hưng Yên
Lớp | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 27,70 |
Chuyên Tin học | 22,45 |
Chuyên Vật lý | 25,00 |
Chuyên Hóa học | 30,55 |
Chuyên Sinh học | 26,10 |
Chuyên Ngữ văn | 29,45 |
Chuyên Lịch sử | 26,40 |
Chuyên Địa lý | 28,15 |
Chuyên Tiếng Anh | 28,70 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập năm 2020 Hưng Yên
STT | Tên trường | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số lượng đợt 2 còn lại |
---|---|---|---|
Thành phố Hưng Yên |
|||
1 | THPT Hưng Yên | 11,90 | |
2 | THPT Tô Hiệu | ||
3 | THPT Chuyên Hưng Yên | ||
4 | THPT Quang Trung | ||
Huyện Kim Động |
|||
5 | THPT Đức Hợp | 11,05 | |
6 | THPT Nghĩa Dân | 11,00 | 5 |
7 | THPT Nguyễn Trãi | ||
8 | THPT Kim Động | 11,20 | |
Huyện Ân Thi |
|||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 10,45 | 13 |
10 | THPT Lê Quý Đôn | ||
11 | THPT Ân Thi | 10,70 | |
12 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 9,10 | 10 |
Huyện Khoái Châu |
|||
13 | THPT Trần Quang Khải | 11,15 | |
14 | THPT Phùng Hưng | ||
15 | THPT Nguyễn Siêu | 10,50 | 9 |
16 | THPT Khoái Châu | 12,10 | |
17 | THPT Nam Khoái Châu | 10,55 | 10 |
Huyện Yên Mỹ |
|||
18 | THPT Yên Mỹ | 11,30 | |
19 | THPT Triệu Quang Phục | 12,65 | |
20 | THPT Hồng Bàng | ||
21 | THPT Minh Châu | 10,70 | 14 |
Huyện Tiên Lữ |
|||
22 | THPT Tiên Lữ | 10,15 | |
23 | THPT Ngô Quyền | ||
24 | THPT Trần Hưng Đạo | 10,50 | 9 |
25 | THPT Hoàng Hoa Thám | 8,85 | 20 |
Huyện Phù Cừ |
|||
26 | THPT Nguyễn Du | ||
27 | THPT Phù Cừ | 11,15 | |
28 | THPT Nam Phù Cừ | 8,40 | 28 |
Huyện Mỹ Hào |
|||
29 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 13,95 | |
30 | THPT Hồng Đức | ||
31 | THPT Mỹ Hào | 13,05 | |
Huyện Văn Lâm |
|||
32 | THPT Lương Tài | ||
33 | THPT Hùng Vương | ||
34 | THPT Trưng Vương | 13,90 | |
35 | THPT Văn Lâm | 13,10 | |
Huyện Văn Giang |
|||
36 | THPT Văn Giang | 12,90 | |
37 | THPT Dương Quảng Hàm | 13,20 | |
38 | PT Đoàn thị Điểm Ecopark | ||
39 | THPT Nguyễn Công Hoan |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 tỉnh Hưng Yên
Thông tin chi tiết như sau:
Điểm trúng tuyển vào 10 chuyên Hưng Yên năm 2019
Lớp | Chỉ tiêu được giao | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 70 | 22,45 |
Chuyên Tin học | 30 | 22,9 |
Chuyên Vật lý | 35 | 23,4 |
Chuyên Hóa học | 35 | 30,2 |
Chuyên Sinh học | 30 | 25,15 |
Chuyên Ngữ văn | 35 | 27,55 |
Chuyên Lịch sử |
35 |
18,75 |
Chuyên Địa lý | 24,3 | |
Chuyên Tiếng Anh | 65 | 28,35 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập Hưng Yên 2019
TRƯỜNG | Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
Hưng Yên | 15,45 |
Tiên Lữ | 14,75 |
Trần Hưng Đạo | 13,35 |
Hoàng Hoa Thám | 13,35 |
Phù Cừ | 14,75 |
Nam Phù Cừ | 12,6 |
Ân Thi | 14,85 |
Nguyễn Trung Ngạn | 13,5 |
Phạm Ngũ Lão | 13 |
Kim Động | 14,75 |
Nghĩa Dân | 13,8 |
Đức Hợp | 14,75 |
Khoái Châu | 14,85 |
Nam Khoái Châu | 16,45 |
Trần Quang Khải | 14,95 |
Nguyễn Siêu | 14,3 |
Yên Mỹ | 16,65 |
Triệu Quang Phục | 16,05 |
Minh Châu | 14,90 |
Mỹ Hào | 17,55 |
Nguyễn Thiện Thuật | 16,5 |
Văn Lâm | 16,7 |
Trưng Vương | 17,75 |
Văn Giang | 17,60 |
Dương Quảng Hàm | 17,3 |
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2018 Hưng Yên
Cập nhật điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hưng Yên năm 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển THPT Chuyên Hưng Yên năm học 2018 - 2019
STT | Lớp | Chỉ tiêu giao | Điểm chuẩn |
1 | Toán | 65 | 32,50 |
2 | Tin học | 30 | 28,85 |
3 | Vật lý | 35 | 33,25 |
4 | Hóa học | 35 | 29,65 |
5 | Sinh học | 30 | 28,40 |
6 | Ngữ văn | 35 | 34,60 |
7 | Lịch sử |
35 |
29,30 |
8 | Địa lý | 25,85 | |
9 | Tiếng Anh | 65 | 39,75 |
Điểm chuẩn chính thức các trường THPT công lập tỉnh Hưng Yên năm 2018
TRƯỜNG | NV1 | Số lượng tuyển NV2 | NV2 |
Hưng Yên | 18,5 | 0 | |
Tiên Lữ | 17,65 | 0 | |
Trần Hưng Đạo | 15,90 | 28 | 17,50 |
Hoàng Hoa Thám | 14,55 | 41 | 15,80 |
Phù Cừ | 15,0 | 32 | 14,45 |
Nam Phù Cừ | 14,65 | 45 | 13,25 |
Ân Thi | 15,5 | 29 | 14,70 |
Nguyễn Trung Ngạn | 14,55 | 32 | 15,70 |
Phạm Ngũ Lão | 12,05 | 63 | 15,05 |
Kim Động | 16,5 | 37 | 16,10 |
Nghĩa Dân | 15,2 | 29 | 15,95 |
Đức Hợp | 16,25 | 0 | |
Khoái Châu | 16,70 | 0 | |
Nam Khoái Châu | 16,25 | 0 | |
Trần Quang Khải | 15,35 | 32 | 17,60 |
Nguyễn Siêu | 16,25 | 21 | 15,75 |
Yên Mỹ | 15,10 | 0 | |
Triệu Quang Phục | 15,1 | 0 | |
Minh Châu | 14,40 | 54 | 15,80 |
Mỹ Hào | 17,0 | 0 | |
Nguyễn Thiện Thuật | 15,9 | 34 | 16,15 |
Văn Lâm | 16,75 | 32 | 17,10 |
Trưng Vương | 17,95 | 0 | |
Văn Giang | 18,15 | 0 | |
Dương Quảng Hàm | 18,2 | 0 |
Thông qua nội dung trên đây, các bạn đã tìm thấy đáp án cho câu hỏi khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hưng Yên cũng như cập nhật nhanh các bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của các trường THPT trên địa bàn Hưng Yên đầy đủ nhất.
Bài viết cùng chuyên mục
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tỉnh Hưng Yên năm học 2015 – 2016
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Hưng Yên năm 2015-2016
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Hưng Yên 2014 – 2015
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Văn tỉnh Hưng Yên năm học 2015-2016
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm học 2015-2016
-
Đề thi vào lớp 10 THPT Chuyên Hưng Yên môn Toán năm 2015 – 2016