Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập tại Hải Phòng 2015–2016
Tìm hiểu điểm chuẩn, điểm thi lớp 10 Hải Phòng năm 2015 – 2016 để có cơ sở lựa chọn trường cấp 3 cho con em năm nay thật chính xác, hợp với khả năng học tập của con.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập năm học 2015 – 2016
STT |
Tên trường |
Chi tiêu |
Khối chuẩn 1 |
Điểm chuẩn 2 |
1 |
THPT Hồng Bàng |
360 |
45 |
0 |
2 |
THPT Lê Hồng Phong |
360 |
46 |
0 |
3 |
THPT Thái Phiên |
540 |
50 |
0 |
4 |
THPT Lê Chân |
225 |
41.5 |
48 |
5 |
THPT Ngô Quyền |
540 |
47.5 |
0 |
6 |
THPT Trần Nguyên Hãn |
450 |
49 |
0 |
7 |
THPT Đồng Hòa |
315 |
39 |
48.5 |
8 |
THPT Kiến An |
360 |
47.5 |
0 |
9 |
THPT Phan Đăng Lưu |
135 |
36 |
46 |
10 |
THPT Đồ Sơn |
315 |
35 |
45 |
11 |
THPT Nội Trú Đồ Sơn |
135 |
18.5 |
22 |
12 |
THPT Bạch Đằng |
450 |
39 |
44 |
13 |
THPT Thủy Sơn |
360 |
36.5 |
44 |
14 |
THPT Lê ích Mộc |
540 |
31.5 |
38.5 |
15 |
THPT Lý Thường Kiệt |
450 |
38.5 |
42 |
16 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
405 |
44.5 |
0 |
17 |
THPT Quang Trung |
405 |
40 |
45.5 |
18 |
THPT An Dương |
495 |
45.5 |
48.5 |
19 |
THPT Nguyễn Trãi |
450 |
41 |
43 |
20 |
THPT An Lão |
405 |
43 |
45.76 |
21 |
THPT Trần Hưng Đạo |
315 |
38 |
45.5 |
22 |
THPT Quốc Tuấn |
315 |
33.5 |
45 |
23 |
THPT Kiến Thụy |
405 |
41.5 |
0 |
24 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh |
315 |
29 |
43.5 |
25 |
THPT Thụy Hương |
315 |
31.5 |
41 |
26 |
THPT Nhữ Văn Lan |
360 |
25.5 |
39 |
27 |
THPT Hùng Thắng |
360 |
29.5 |
42 |
28 |
THPT Tiên Lãng |
495 |
40.5 |
44 |
29 |
THPT Toàn Thắng |
405 |
26.5 |
36.5 |
30 |
THPT Nguyễn Khuyến |
360 |
23.39 |
0 |
31 |
THPT Cộng Hiền |
360 |
29 |
40 |
32 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
360 |
40.5 |
0 |
33 |
THPT Tô Hiệu |
315 |
30.5 |
36.5 |
34 |
THPT Vĩnh Bảo |
495 |
40.5 |
45 |
35 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống đa |
450 |
48.5 |
0 |
36 |
THPT Hải An |
360 |
45 |
49 |
37 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
495 |
41 |
48 |
Danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập năm học 2015 – 2016
Năm nay, 2016 - 2017 các bậc phụ huynh và học sinh có thể tra cứu điểm thi lớp 10 Hải Phòng với cú pháp đăng ký nhận điểm thi đơn giản sau:
THA HAIPHONG SBD gửi 8712
Trong đó:
HAIPHONG: viết liền không dấu;
SBD: Là số báo danh của bạn.
(Phí: 15.000 đồng/tin)
Ví dụ: Bạn dự thi vào lớp 10 tại thành phố Hải Phòng, SBD là 123789
Cú pháp soạn tin: THA HAIPHONG 123789 gửi 8712
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Hải Phòng năm 2016 – 2017: Đang cập nhật
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 THPT Hải Phòng năm học 2016 - 2017
Bài viết cùng chuyên mục
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường chuyên Trần Phú Hải Phòng 2015 - 2016
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tại Hải Phòng năm học 2014 – 2015
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Trần Phú - Hải Phòng năm 2014 - 2015
-
Đáp án và đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán Hải Phòng năm 2015 - 2016
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Văn Hải Phòng năm học 2015 - 2016
-
Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 THPT Hải Phòng năm học 2016 - 2017