Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Hà Nội năm 2014 - 2015

Mùa tuyển sinh vào THPTđang đến gần cũng là lúc các bậc lo chọn trường cấp 2 cho con phù hợp với sức học và có môi trường học tập tốt nhất cho con trẻ. Bạn có thể tham khảo thông tin tuyển sinh, điểm thi lớp 10 2016, điểm chuẩn vào lớp 10 các năm trước của các trường THPT trên toàn quốc trên diemthilop10.info để có lựa chọn trường chính xác nhất.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Hà Nội năm 2014 – 2015 do Sở GD-ĐT Hà Nội công bố.

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Hà Nội 2014 - 2015

Điểm chuẩn vào lớp 10 cụ thể từng trường như sau:

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Chu Văn An

54,5

Tiếng Nhật: 52,0

Phan Đình Phùng

51,5

 

Phạm Hồng Thái

49,0

 

Nguyễn Trãi - Ba Đình

48,0

 

Tây Hồ

45,0

 

Thăng Long

53,5

 

Việt Đức

51,5

Tiếng Nhật: 46,0

Trần Phú - Hoàn Kiếm

51,0

 

Trần Nhân Tông

49,5

Tiếng Pháp: 40,5

10 

Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

48,0

 

11 

Kim Liên

52,0

Tiếng Nhật: 45,5

12 

Yên Hoà

52,5

 

13 

Lê Quý Đôn - Đống Đa

51,0

 

14 

Nhân Chính

51,0

 

15 

Cầu Giấy

49,5

 

16 

Quang Trung-Đống Đa

47,5

 

17 

Đống Đa

46,0

 

18 

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

44,5

 

19 

Ngọc Hồi

48,5

 

20 

Hoàng Văn Thụ

41,5

 

21 

Việt Nam - Ba Lan

42,0

 

22 

Trương Định

41,5

Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5

23 

Ngô Thì Nhậm

40,5

 

24 

Nguyễn Gia Thiều

52,0

 

25 

Cao Bá Quát- Gia Lâm

44,0

 

26 

Lý Thường Kiệt

48,0

 

27 

Yên Viên

46,0

 

28 

Dương Xá

44,0

 

29 

Nguyễn Văn Cừ

41,5

 

30 

Thạch Bàn

44,0

 

31 

Phúc Lợi

40,5

Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt

32 

Liên Hà

49,0

 

33 

Vân Nội

42,5

 

34 

Mê Linh

44,5

 

35 

Đông Anh

44,0

 

36 

Cổ Loa

45,5

 

37 

Sóc Sơn

46,0

 

38 

Yên Lãng

41,0

 

39 

Bắc Thăng Long

41,0

 

40 

Đa Phúc

43,5

 

41 

Trung Giã

40,0

 

42 

Kim Anh

39,0

 

43 

Xuân Giang

39,5

 

44 

Tiền Phong

37,0

 

45 

Minh Phú

32,5

 

46 

Quang Minh

31,0

 

47 

Tiến Thịnh

28,5

 

48 

Tự Lập

22,0

Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0

49 

Nguyễn Thị Minh Khai

50,5

 

50 

Xuân Đỉnh

47,0

 

51 

Hoài Đức A

46,5

 

52 

Đan Phượng

45,0

 

53 

Thượng Cát

39,0

 

54 

Trung Văn

41,0

Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0

55 

Hoài Đức B

40,5

 

56 

Tân Lập

37,5

 

57 

Vạn Xuân - Hoài Đức

40,0

 

58 

Đại Mỗ

39,0

Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0

59

Hồng Thái

35,0

 

60 

Sơn Tây

44,0

Tiếng Pháp: 37,5

61 

Tùng Thiện

43,0

 

62 

Quảng Oai

37,5

 

63 

Ngô Quyền - Ba Vì

34,5

 

64 

Ngọc Tảo

38,0

 

65 

Phúc Thọ

37,0

 

66 

Ba Vì

30,0

 

67 

Vân Cốc

31,5

 

68 

Bất Bạt

23,5

 

69 

Xuân Khanh

23,0

 

70 

Minh Quang

22,0

Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0.

Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì

71 

Quốc Oai

45,5

 

72 

Thạch Thất

44,0

 

73 

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

40,5

 

74 

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

37,0

 

75 

Minh Khai

34,5

 

76 

Cao Bá Quát- Quốc Oai

35,0

 

77 

Bắc Lương Sơn

31,0

 

78 

Lê Quý Đôn - Hà Đông

51,5

 

79 

Quang Trung - Hà Đông

46,5

 

80 

Thanh Oai B

42,5

 

81 

Chương Mỹ A

43,0

 

82 

Xuân Mai

39,0

 

83 

Nguyễn Du - Thanh Oai

36,0

 

84 

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

33,5

 

85 

Chúc Động

33,5

 

86 

Thanh Oai A

33,0

 

87 

Chương Mỹ B

27,0

 

88 

Lê Lợi - Hà Đông

41,0

 

89 

Thường Tín

43,5

 

90 

Phú Xuyên A

37,0

 

91 

Đồng Quan

35,5

 

92 

Phú Xuyên B

33,0

 

93 

Tô Hiệu -Thường Tín

31,5

 

94 

Tân Dân

26,0

 

95 

Nguyễn Trãi - Thường Tín

32,0

 

96 

Vân Tảo

27,0

 

97 

Lý Tử Tấn

26,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0

98 

Mỹ Đức A

43,5

 

99 

Ứng Hoà A

35,0

 

100 

Mỹ Đức B

32,5

 

101 

Trần Đăng Ninh

28,5

 

102 

Ứng Hoà B

22,0

 

103 

Hợp Thanh

25,5

 

104 

Mỹ Đức C

23,0

 

105 

Lưu Hoàng

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0

106 

Đại Cường

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0

 

Xem thêm: Đề thi thử vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Huệ môn Toán chuyên 2016 - 2017