Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập tại Hà Nội năm 2015–2016
Để chọn trường THPT tốt thì phụ huynh và các em học sinh cần tham khảo kinh nghiệm chọn trường vào lớp 10 thpt cho con hữu ích: cách đánh giá năng lực, thành tích học tập của con trẻ, tìm hiểu chất lượng, top trường THPT tốt, tra cứu, xem điểm thi lớp 10 thpt, điểm chuẩn của từng trường qua các năm gần đó... Từ đó đưa ra được những đánh giá cần thiết, sát với thực tế và năng lực của con để tránh chọn trường quá cao hoặc quá thấp so với khả khăn của con.
Tham khảo bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập tại Hà Nội năm 2015 – 2016 để có được những tiêu chí, cơ sở chọn trường thpt cho con trẻ tốt và phù hợp nhất.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TẠI HÀ NỘI NĂM HỌC 2015 - 2016 |
|||
(Kèm theo Quyết định số 6080/QĐ-SGD&ĐT ngày 26/6/2015) |
|||
Stt |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Chu Văn An |
55,0 |
Tiếng Nhật: 52,0 |
2 |
Phan Đình Phùng |
52,0 |
|
3 |
Phạm Hồng Thái |
51,0 |
|
4 |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
49,0 |
|
5 |
Tây Hồ |
47,0 |
|
6 |
Thăng Long |
53,5 |
|
7 |
Việt Đức |
52,5 |
Tiếng Nhật: 48,5 |
8 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
51,5 |
|
9 |
Trần Nhân Tông |
49,5 |
Tiếng Pháp: 46,0 |
10 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
50,0 |
|
11 |
Kim Liên |
53,5 |
Tiếng Nhật: 45,5 |
12 |
Yên Hoà |
53,0 |
|
13 |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
52,0 |
|
14 |
Nhân Chính |
52,5 |
|
15 |
Cầu Giấy |
50,5 |
|
16 |
Quang Trung-Đống Đa |
49,5 |
|
17 |
Đống Đa |
49,0 |
|
18 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
47,0 |
|
19 |
Ngọc Hồi |
48,0 |
|
20 |
Hoàng Văn Thụ |
46,5 |
|
21 |
Việt Nam –Ba Lan |
45,0 |
|
22 |
Trương Định |
43,0 |
|
23 |
Ngô Thì Nhậm |
43,5 |
|
24 |
Nguyễn Gia Thiều |
51,5 |
|
25 |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
49,0 |
|
26 |
Lý Thường Kiệt |
49,0 |
|
27 |
Yên Viên |
47,0 |
|
28 |
Dương Xá |
45,5 |
|
29 |
Nguyễn Văn Cừ |
43,5 |
|
30 |
Thạch Bàn |
43,0 |
|
31 |
Phúc Lợi |
45,0 |
|
32 |
Liên Hà |
49,5 |
|
33 |
Vân Nội |
44,0 |
|
34 |
Mê Linh |
46,5 |
|
35 |
Đông Anh |
45,0 |
|
36 |
Cổ Loa |
47,0 |
|
37 |
Sóc Sơn |
46,5 |
|
38 |
Yên Lãng |
43,5 |
|
39 |
Bắc Thăng Long |
42,0 |
|
40 |
Đa Phúc |
42,5 |
|
41 |
Trung Giã |
42,5 |
|
42 |
Kim Anh |
40,0 |
|
43 |
Xuân Giang |
40,0 |
|
44 |
Tiền Phong |
39,0 |
|
45 |
Minh Phú |
35,5 |
|
46 |
Quang Minh |
35,5 |
|
47 |
Tiến Thịnh |
32,5 |
|
48 |
Tự Lập |
26,5 |
|
49 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
52,0 |
|
50 |
Xuân Đỉnh |
49,0 |
|
51 |
Hoài Đức A |
47,0 |
|
52 |
Đan Phượng |
48,5 |
|
53 |
Thượng Cát |
42,5 |
|
54 |
Trung Văn |
42,0 |
|
55 |
Hoài Đức B |
41,0 |
|
56 |
Tân Lập |
39,5 |
|
57 |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
41,0 |
|
58 |
Đại Mỗ |
38,5 |
|
59 |
Hồng Thái |
39,0 |
|
60 |
Sơn Tây |
47,5 |
Tiếng Pháp: 37,0 |
61 |
Tùng Thiện |
43,5 |
|
62 |
Quảng Oai |
37,0 |
|
63 |
Ngô Quyền-Ba Vì |
34,5 |
|
64 |
Ngọc Tảo |
40,5 |
|
65 |
Phúc Thọ |
39,0 |
|
66 |
Ba Vì |
30,5 |
|
67 |
Vân Cốc |
35,5 |
|
68 |
Bất Bạt |
24,5 |
|
69 |
Xuân Khanh |
25,0 |
|
70 |
Minh Quang |
23,0 |
|
71 |
Quốc Oai |
47,0 |
|
72 |
Thạch Thất |
44,0 |
|
73 |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
43,5 |
|
74 |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
39,0 |
|
75 |
Minh Khai |
37,0 |
|
76 |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
38,0 |
|
77 |
Bắc Lương Sơn |
34,0 |
|
78 |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
51,5 |
|
79 |
Quang Trung- Hà Đông |
47,5 |
|
80 |
Thanh Oai B |
44,0 |
|
81 |
Chương Mỹ A |
45,0 |
|
82 |
Xuân Mai |
40,0 |
|
83 |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
41,5 |
|
84 |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
39,0 |
|
85 |
Chúc Động |
34,5 |
|
86 |
Thanh Oai A |
39,0 |
|
87 |
Chương Mỹ B |
29,0 |
|
88 |
Lê Lợi – Hà Đông |
43,5 |
|
89 |
Thường Tín |
44,5 |
|
90 |
Phú Xuyên A |
38,5 |
|
91 |
Đồng Quan |
40,5 |
|
92 |
Phú Xuyên B |
33,0 |
|
93 |
Tô Hiệu -Thường Tín |
34,0 |
|
94 |
Tân Dân |
30,5 |
|
95 |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
36,0 |
|
96 |
Vân Tảo |
31,5 |
|
97 |
Lý Tử Tấn |
29,5 |
|
98 |
Mỹ Đức A |
44,5 |
|
99 |
Ứng Hoà A |
38,0 |
|
100 |
Mỹ Đức B |
30,5 |
|
101 |
Trần Đăng Ninh |
30,0 |
|
102 |
Ứng Hoà B |
27,5 |
|
103 |
Hợp Thanh |
27,0 |
|
104 |
Mỹ Đức C |
24,0 |
|
105 |
Lưu Hoàng |
22,0 |
|
106 |
Đại Cường |
22,0 |
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập tại Hà Nội năm 2015 – 2016
Đối với các thí sinh tham gia dự tuyển bằng phương thức thi tuyển có thể xem điểm thi lớp 10 Hà Nội bằng cách soạn tin nhắn đăng ký nhận điểm thi tự động ngay sau khi công bố kết quả chấm thi với cú pháp:
THA HANOI SBD gửi 8712
Trong đó:
HANOI: Tên tỉnh, viết liền, không dấu;
SBD: Là số báo danh của bạn.
(Phí: 15.000 đồng/tin)
Ví dụ: Bạn dự thi vào lớp 10 tại Hà Nội có SBD là 123789
Cú pháp soạn tin: THA HANOI 123789 gửi 8712
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập tại Hà Nội năm học 2016 – 2017: Đang cập nhật
Xem thêm: Thông tin tuyển thẳng vào lớp 10 THPT chuyên Sư phạm năm học 2016