Tra cứu điểm thi tuyển sinh 2020, điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa
Sau khi kết thúc kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2020-2021, các hội đồng thi đã gấp rút hoàn tất công tác chấm thi để nhanh chóng công bố kết quả điểm thi cho các em học sinh cùng phụ huynh trên toàn địa bàn tỉnh.
Thông tin chính thức website của Sở giáo dục tỉnh Thanh Hóa cho biết lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2020-2021 như sau:
1. Cập nhật hồ sơ dự thi từ: 15/06/2020 07:00 - đến: 18/06/2020 23:59.
2. Tra cứu SBD, phòng thi từ: 16/07/2020 00:00.
3. Tra cứu điểm thi chuyên từ: 25/07/2020 18:40.
4. Tra cứu điểm thi từ: 27/07/2020 09:01.
5. Kết quả phúc khảo có từ: .
6. Tra cứu kết quả xét tuyển từ: 29/07/2020 09:00.
Tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 tỉnh Thanh Hóa ở đâu?
Như vậy từ ngày 27/7, Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa đã chính thức công bố điểm thi lớp 10. Điểm thi sẽ được công bố bằng cách niêm yết tại các điểm thí sinh đăng ký dự thi Hoặc các em học sinh cũng có thể tra cứu điểm thi tại trang website của Sở GD&ĐT Thanh Hóa. Các bạn làm theo hướng dẫn sau:
Bước 1: truy cập địa chỉ http://220.231.105.70:8286/Tracuu/TracuuKetqua.aspx
Bước 2: Nhập số báo danh hoặc mã hồ sơ và ký tự kiểm tra rồi bấm chọn Tìm kiếm
Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10, điểm tuyển sinh thpt 2020 Thanh Hóa
Xem điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Thanh Hóa ở đâu chính xác nhất?
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường THPT thuộc tỉnh Thanh Hóa sẽ được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tra cứu của các bạn học sinh và quý phụ huynh.
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 các trường trung học phổ thông công lập tỉnh Thanh Hóa
TT |
Tên trường |
Số NV.XT |
Số HS ĐKDT |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Điểm NN đỗ |
1 |
THCS và THPT Bá Thước |
210 |
201 |
210 |
9.20 |
9.20 |
2 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
299 |
297 |
252 |
20.60 |
20.60 |
3 |
THCS&THPT Như Thanh |
245 |
236 |
210 |
17.20 |
17.20 |
4 |
THCS&THPT Như Xuân |
210 |
201 |
210 |
8.30 |
8.20 |
5 |
THCS&THPT Quan Hóa |
179 |
174 |
168 |
13.00 |
13.00 |
6 |
THCS&THPT Quan Sơn |
170 |
144 |
168 |
4.50 |
4.50 |
7 |
THCS&THPT Thống Nhất |
190 |
188 |
168 |
12.90 |
12.90 |
8 |
THPT Ba Đình |
551 |
538 |
546 |
6.30 |
6.30 |
9 |
THPT Bá Thước |
413 |
434 |
378 |
7.70 |
7.70 |
10 |
THPT Bắc Sơn |
291 |
273 |
294 |
9.00 |
9.00 |
11 |
THPT Bỉm Sơn |
342 |
334 |
336 |
27.00 |
27.00 |
12 |
THPT Cầm Bá Thước |
470 |
522 |
420 |
11.90 |
11.90 |
13 |
THPT Cẩm Thuỷ 1 |
522 |
520 |
504 |
11.70 |
11.70 |
14 |
THPT Cẩm Thuỷ 2 |
234 |
234 |
210 |
13.00 |
12.90 |
15 |
THPT Cẩm Thuỷ 3 |
228 |
227 |
210 |
12.50 |
12.50 |
16 |
THPT Chu Văn An |
685 |
655 |
588 |
23.60 |
23.50 |
17 |
THPT Đặng Thai Mai |
504 |
504 |
420 |
21.50 |
21.40 |
18 |
THPT Đào Duy Từ |
670 |
473 |
540 |
32.40 |
32.40 |
19 |
THPT Đông Sơn 1 |
519 |
493 |
420 |
27.50 |
27.30 |
20 |
THPT Đông Sơn 2 |
384 |
380 |
294 |
21.20 |
21.20 |
21 |
THPT Hà Trung |
600 |
599 |
546 |
21.70 |
21.70 |
22 |
THPT Hà Văn Mao |
310 |
294 |
336 |
8.00 |
8.00 |
23 |
THPT Hàm Rồng |
734 |
407 |
540 |
34.80 |
34.70 |
24 |
THPT Hậu Lộc 1 |
488 |
484 |
462 |
18.90 |
18.90 |
25 |
THPT Hậu Lộc 2 |
451 |
451 |
420 |
18.40 |
18.40 |
26 |
THPT Hậu Lộc 3 |
340 |
340 |
294 |
21.60 |
21.60 |
27 |
THPT Hậu Lộc 4 |
563 |
563 |
420 |
21.00 |
21.00 |
28 |
THPT Hoằng Hoá 2 |
485 |
478 |
378 |
27.20 |
27.20 |
29 |
THPT Hoằng Hoá 3 |
491 |
490 |
420 |
19.30 |
19.20 |
30 |
THPT Hoằng Hoá 4 |
580 |
573 |
420 |
27.10 |
26.90 |
31 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
388 |
388 |
378 |
17.90 |
17.90 |
32 |
THPT Lam Kinh |
369 |
366 |
294 |
21.40 |
21.30 |
33 |
THPT Lang Chánh |
490 |
487 |
462 |
2.90 |
2.90 |
34 |
THPT Lê Hoàn |
397 |
397 |
378 |
16.50 |
16.50 |
35 |
THPT Lê Hồng Phong |
336 |
336 |
294 |
19.10 |
19.00 |
36 |
THPT Lê Lai |
413 |
393 |
387 |
5.00 |
5.00 |
37 |
THPT Lê Lợi |
580 |
577 |
546 |
21.20 |
21.20 |
38 |
THPT Lê Văn Hưu |
641 |
632 |
504 |
22.00 |
21.90 |
39 |
THPT Lương Đắc Bằng |
597 |
571 |
504 |
24.70 |
24.70 |
40 |
THPT Mai Anh Tuấn |
519 |
517 |
504 |
10.00 |
10.00 |
41 |
THPT Mường Lát |
392 |
392 |
294 |
17.70 |
17.50 |
42 |
THPT Nga Sơn |
371 |
371 |
378 |
6.70 |
6.70 |
43 |
THPT Ngọc Lặc |
571 |
604 |
504 |
12.30 |
12.30 |
44 |
THPT Nguyễn Mộng Tuân |
383 |
377 |
294 |
19.30 |
19.20 |
45 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
359 |
359 |
294 |
18.70 |
18.50 |
46 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
539 |
538 |
378 |
19.60 |
19.50 |
47 |
THPT Nguyễn Trãi |
447 |
428 |
360 |
28.80 |
28.80 |
48 |
THPT Như Thanh |
483 |
486 |
420 |
20.30 |
20.20 |
49 |
THPT Như Thanh 2 |
263 |
261 |
252 |
11.50 |
11.50 |
50 |
THPT Như Xuân |
355 |
363 |
336 |
9.10 |
8.90 |
51 |
THPT Như Xuân 2 |
206 |
199 |
210 |
8.10 |
8.10 |
52 |
THPT Nông Cống 1 |
523 |
517 |
504 |
17.10 |
17.10 |
53 |
THPT Nông Cống 2 |
333 |
331 |
294 |
19.90 |
19.90 |
54 |
THPT Nông Cống 3 |
408 |
407 |
378 |
14.90 |
14.70 |
55 |
THPT Nông Cống 4 |
327 |
326 |
294 |
17.50 |
17.50 |
56 |
THPT Quan Hoá |
324 |
328 |
294 |
12.70 |
12.70 |
57 |
THPT Quan Sơn |
296 |
321 |
252 |
6.90 |
6.90 |
58 |
THPT Quảng Xương 1 |
560 |
539 |
546 |
18.60 |
18.60 |
59 |
THPT Quảng Xương 2 |
456 |
455 |
420 |
18.50 |
18.50 |
60 |
THPT Quảng Xương 4 |
623 |
621 |
462 |
23.80 |
23.70 |
61 |
THPT Sầm Sơn |
483 |
431 |
420 |
25.70 |
25.40 |
62 |
THPT Thạch Thành 1 |
462 |
490 |
378 |
19.50 |
19.40 |
63 |
THPT Thạch Thành 2 |
326 |
318 |
294 |
13.20 |
13.20 |
64 |
THPT Thạch Thành 3 |
339 |
326 |
294 |
17.90 |
17.70 |
65 |
THPT Thạch Thành 4 |
327 |
319 |
294 |
18.20 |
18.20 |
66 |
THPT Thiệu Hoá |
600 |
588 |
588 |
12.90 |
12.90 |
67 |
THPT Thọ Xuân 4 |
233 |
233 |
210 |
12.40 |
12.40 |
68 |
THPT Thọ Xuân 5 |
324 |
317 |
252 |
20.90 |
20.80 |
69 |
THPT Thường Xuân 2 |
304 |
281 |
294 |
6.60 |
6.60 |
70 |
THPT Thường Xuân 3 |
183 |
149 |
210 |
4.60 |
4.60 |
71 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
776 |
764 |
630 |
20.60 |
20.50 |
72 |
THPT Tĩnh Gia 2 |
554 |
552 |
462 |
23.50 |
23.50 |
73 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
664 |
661 |
588 |
16.80 |
16.70 |
74 |
THPT Tĩnh Gia 4 |
491 |
491 |
420 |
15.40 |
15.30 |
75 |
THPT Tô Hiến Thành |
426 |
420 |
315 |
24.10 |
24.00 |
76 |
THPT Tống Duy Tân |
279 |
278 |
252 |
11.70 |
11.70 |
77 |
THPT Triệu Sơn 1 |
507 |
500 |
378 |
22.40 |
22.20 |
78 |
THPT Triệu Sơn 2 |
358 |
354 |
294 |
20.20 |
20.10 |
79 |
THPT Triệu Sơn 3 |
373 |
371 |
294 |
21.90 |
21.90 |
80 |
THPT Triệu Sơn 4 |
318 |
316 |
294 |
23.60 |
23.30 |
81 |
THPT Triệu Sơn 5 |
310 |
309 |
294 |
18.50 |
18.50 |
82 |
THPT Vĩnh Lộc |
536 |
534 |
504 |
14.20 |
14.00 |
83 |
THPT Yên Định 1 |
879 |
876 |
672 |
16.00 |
16.00 |
84 |
THPT Yên Định 2 |
468 |
467 |
378 |
18.90 |
18.90 |
85 |
THPT Yên Định 3 |
363 |
359 |
294 |
14.50 |
14.50 |
Bảng điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên Thanh Hóa năm 2020
Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên thanh hóa 2020
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 các trường dân tộc nội trú tỉnh Thanh Hóa
Trong trường hợp nếu các trường trung học phổ thông tuyển không đủ chỉ tiêu sẽ tiến hành hạ điểm chuẩn vào lớp 10 để tiếp tục tuyển sinh các nhóm thí sinh cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Chuyên trang điểm thi vào lớp 10 cũng sẽ cập nhật nhanh nội dung này nếu có để các bạn cập nhật kịp thời.
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT tỉnh Thanh Hóa năm 2020-2021, các em có thể đối chiếu với kết quả điểm thi lớp 10 tỉnh Thanh Hóa của mình. Trong trường hợp các thí sinh đủ điểm chuẩn trúng tuyển, hãy chuẩn bị hồ sơ để làm thủ tục nộp vào trường từ bây giờ.
Trường hợp thí sinh có điểm thi lớp 10 không đủ điểm trúng tuyển vào các trường, các em có thể quan tâm đến các nguyện vọng khác hoặc có phương án thích hợp nhất trong tương lai.
Hi vọng các em sẽ vững bước trên con đường học vấn phía trước!
Xem thêm Tra cứu điểm thi tuyển sinh 2020, điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình
Bài viết cùng chuyên mục
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2015 - 2016
-
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên lam Sơn – Thanh Hóa năm 2014-2015
-
Đề thi và đáp án thi vào lớp 10 môn Toán - Thanh Hóa năm 2015 - 2016
-
Xem - tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2016 sớm nhất
-
Đáp án - Đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa môn Toán 2015
-
Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm học 2016 - 2017